5.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
- Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008 - Thông tư số 58/TT-BCA ngày 16/6/2020 Thông tư quy định quy trình cấp, thu hồi đăng ký, biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. - Thông tư số 59/2020/TT-BCA ngày 16/6/2020 Thông tư quy định công tác nghiệp vụ cấp, thu hồi đăng ký, biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ của lực lượng cảnh sát giao thông. - Thông tư số 229/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
||||||
5.2 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | |||||
Không | ||||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
1. Giấy khai đăng ký xe | X | |||||
2. Hồ sơ theo quy định tại Điều 13 Thông tư số 58/2020/TT-BCA ngày 16/6/2020 của Bộ Công an | ||||||
5.4 | Số lượng hồ sơ | |||||
01 (một) bộ | ||||||
5.5 | Thời gian xử lý | |||||
Cấp ngay biển số tạm thời và giấy chứng nhận đăng ký xe tạm thời sau khi tiếp nhận hồ sơ đăng ký xe hợp lệ. | ||||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
Công an xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố | ||||||
5.7 | Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | |||||
Giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ, tết theo quy định của pháp luật). | ||||||
5.8 | Lệ phí | |||||
Thu theo Thông tư số 229/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. | ||||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 | Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định; nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 5.3 | ||
B2 |
Kiểm tra giấy tờ của chủ xe, giấy khai đăng ký xe, giấy tờ theo quy định tại Điều 13 Thông tư số 58/2020/TT-BCA ngày 76/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định quy trình cấp, thu hồi đăng ký, biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. Nếu hồ sơ đăng ký xe không đảm bảo thủ tục theo quy định thì hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần cho chủ xe hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Bộ phận nghiệp vụ | 5-10 phút | |||
B3 | Hướng dẫn chủ xe kiểm tra thông tin, cấ biển số tạm thời trên hệ thống đăng ký, quản lý xe, ghi biển số vào giấy khai đăng ký xe. | Bộ phận nghiệp vụ | 5 phút | |||
B4 | Thu lệ phí đăng ký, trả giấy chứng nhận đăng ký xe tạm thời cho chủ xe. | Bộ phận nghiệp vụ | 5 phút | Biên lai thu phí, giấy chứng nhận đăng ký tạm thời | ||
Lưu ý | - Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi đơn vị. - Tổng thời gian phân bổ cho các bước công vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này. |
Ý kiến bạn đọc
Hợp đồng lao động trong Công an nhân dân
Tải về: 128
Tuyển chọn công dân vào Công an nhân dân
Tải về: 32
Phê duyệt Phương án chữa cháy của cơ sở
Tải về: 26
Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy
Tải về: 22