Cấp hộ chiếu phổ thông có gắn chíp điện tử ở trong nước

5.1 Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính  
1. Luật xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam (Luật số 49/2019/QH14 ngày 22/11/2019)
2.  Thông tư số 110/2020/TT-BCA, ngày 16/10/2020 của Bộ Công an quy định quy trình thu nhận vân tay của người đề nghị cấp Hộ chiếu có gắn chíp điện tử và người đăng ký xuất cảnh, nhập cảnh bằng cổng kiểm soát tự động.
3. Thông tư số 73/2021/TT-BCA, ngày 29/6/2021 của Bộ Công an quy định về mẫu Hộ chiếu, giấy Thông hành và các biễu mẫu liên quan.
3. Thông tư số 25/2021/TT-BTC, ngày 07/4/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam.
4. Quyết định số 6968/QĐ-BCA, ngày 22/9/2022 của Bộ Công an về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an.
 
5.2 Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC  
Không thuộc các trường hợp chưa được cấp giấy tờ xuất nhập cảnh theo quy định tại Điều 21 Luật xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam.  
5.3 Thành phần hồ sơ  
- 01 tờ khai đề nghị cấp Hộ chiếu phổ thông (mẫu TK01) ban hành kèm theo Thông tư số 73/2021/TT-BCA, ngày 29/6/2021 của Bộ Công an. Đối với người mất năng lực hành vi dân sự, người có khó khăn trong nhận thức và làm chủ hành vi, tờ khai do người đại diện hợp pháp khai, ký thay và được Công an xã, phường, thị trấn nơi người đó thường trú hoặc tạm trú xác nhận và đóng dấu giáp lai ảnh.
- 02 ảnh mới chụp không quá 06 tháng, cỡ 4cm x 6cm, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, trang phục lịch sự, phong nền trắng.
- Hộ chiếu phổ thông cấp lần gần nhất đối với người đã được cấp hộ chiếu; trường hợp bị mất hộ chiếu, phải có đơn trình báo mất hộ chiếu hoặc thông báo về việc đã tiếp nhận đơn của cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 28 Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam.
 
- Bản chụp Chứng minh nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân đối với trường hợp có sự thay đổi thông tin về nhân thân so với thông tin trong hộ chiếu cấp lần gần nhất.
- Bản chụp có chứng thực giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp chứng minh người đại diện hợp pháp đối với người mất năng lực hành vi dân sự, người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi; trường hợp bản chụp không có chứng thực thì xuất trình bản chính để kiểm tra đối chiếu.
 
5.4 Số lượng hồ sơ  
01(một) bộ  
5.5 Thời hạn giải quyết  
Không quá 08  ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.  
5.6 Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính  
Công dân Việt Nam  
5.7 Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính  
Phòng Quản lý xuất nhập cảnh - Công an tỉnh Quảng Trị  
5.8 Lệ phí  
- 200.000đ/hộ chiếu. Trường hợp cấp lại do bị hỏng hoặc mất: 400.000đ/hộ chiếu  
5.9 Kết quả thực hiện thủ tục hành chính  
Hộ chiếu phổ thông  có gắn chíp điện tử  
5.9 Trình tự, cách thức thực hiện  
- Trình tự thực hiện  
 B1 Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật  



B2
- Nộp hồ sơ: Người đề nghị cấp hộ chiếu phổ thông có gắn chíp trực tiếp nộp hồ sơ vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh Quảng Trị. Khi đến nộp hồ sơ phải xuất trình chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng, hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an và gửi bổ sung hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích theo thông báo của Phòng Quản lý xuất nhập cảnh trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an (nếu có), cụ thể:
+ Người đề nghị cấp hộ chiếu lần đầu: sử dụng chứng minh nhân dân nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh Quảng Trị; trường hợp có thẻ Căn cước công dân công dân có thể thực hiện tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh cấp tỉnh nơi thuận lợi.
+ Người đề nghị cấp hộ chiếu từ lần thứ hai trở đi (hộ chiếu còn giá trị sử dụng) thực hiện tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh cấp tỉnh nơi thuận lợi.
 

B3
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ; chụp ảnh, thu thập vân tay của người đề nghị cấp hộ chiếu có gắn chíp điện tử lần đầu.
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì cấp giấy hẹn trả kết quả cho người đề nghị cấp hộ chiếu phổ thông; yêu cầu nộp phí cho cán bộ thu phí, cán bộ thu phí thu tiền, giao biên lai thu tiền cho người đề nghị cấp hộ chiếu phổ thông hoặc thông báo trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an đê người đề nghị cấp hộ chiếu phổ thông thanh toán trực tuyến và nhận biên lai điện tử.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc thông báo trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an để người đề nghị cấp hộ chiếu phổ thông hoàn chỉnh hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì không tiếp nhận hồ sơ, trả lời bằng văn bản hoặc thông báo trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an và nêu rõ lý do.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Tết, ngày lễ)
 


B4
Nhận kết quả:
- Người đề nghị cấp hộ chiếu phổ thông trực tiếp nhận kết quả tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh Quảng Trị; khi đến nhận mạng theo giấy hẹn trả kết quả,  xuất trình chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.
- Người đề nghị cấp hộ chiếu phổ thông có thể đề nghị nhận kết quả qua dịch vụ bưu chính thực hiện theo hướng dẫn của cơ quan cung cấp dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp chưa cấp hộ chiếu phổ thông thì trả lời bằng văn bản.
- Thời gian trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Tết, ngày lễ)
 
- Cách thức thực hiện  
C1 Trực tiếp: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh Quảng Trị.  
C2 Trực tuyến: Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an  
C3 Dịch vụ bưu chính: Nộp bổ sung hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích theo thông báo của Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh Quảng Trị trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an (nếu có)  
              6. BIỂU MẪU
  TT Mã hiệu Tên biểu mẫu
  1 BM.01 Mẫu Giấy biên nhận.
  2 BM.02 Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc.
  3 BM.03 Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.
  4 BM.04 Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
  Tải về: 6

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây