5.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017); - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (Luật số 50/2019/QH14 ngày 25/11/2019); - Nghị định số 79/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ; - Thông tư số 16/2018/TT-BCA ngày 15/5/2018 của Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ; - Thông tư số 17/2018/TT-BCA ngày 15/5/2018 của Bộ Công an quy định về trang bị vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ; - Thông tư số 18/2018/TT-BCA ngày 15/5/2018 của Bộ Công an quy định về biểu mẫu và trình tự cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy phép, Giấy xác nhận về vũ khí, vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ, công cụ hỗ trợ, thông báo xác nhận khai báo vũ khí thô sơ; - Thông tư số 21/2019/TT-BCA ngày 18/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Công an sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2018/TT-BCA ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ; - Thông tư số 218/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh trật tự; phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy phép quản lý pháo; lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ. |
||||||
5.2 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | |||||
Không | ||||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
- Văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức, đơn vị nêu rõ chủng loại, nhãn hiệu, số hiệu, ký hiệu của từng loại VK đề nghị sửa chữa; số lượng, bộ phận cần tiến hành sửa chữa; cơ sở tiến hành sửa chữa; địa chỉ, thời gian sửa chữa | x | |||||
- Giấy giới thiệu kèm theo bản sao Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu | x | |||||
5.4 | Số lượng hồ sơ | |||||
01 bộ | ||||||
5.5 | Thời gian giải quyết | |||||
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | ||||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
Đội Đăng ký quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về ANTT và con dấu, Phòng PC06 Công an tỉnh Quảng Trị | ||||||
5.7 | Thời gian tiếp nhận và trả kết quả | |||||
Giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết) | ||||||
5.8 | Lệ phí | |||||
10.000 đồng/ 01 khẩu/chiếc |
||||||
5.9 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định; nộp hồ sơ. | Tổ chức | Giờ hành chính | Theo mục 5.3 | ||
B2 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì ghi vào sổ theo dõi hồ sơ đã tiếp nhận và viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện nhưng thiếu thủ tục thì hướng dẫn bằng văn bản. Sau khi cơ quan, tổ chức hoàn thiện hồ sơ thì cán bộ tiếp nhận thực hiện theo bước trên. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản. |
Cán bộ chuyên môn, nghiệp vụ | Giờ hành chính | - BM.01: Giấy biên nhận - BM.02: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ - BM.03: Văn bản Thông báo lý do không tiếp nhận hồ sơ |
||
B3 | Cán bộ sau khi tiếp nhận hồ sơ phải báo cáo và chuyển hồ sơ đó đến chỉ huy cấp đội để phân công cán bộ nghiên cứu, kiểm tra hồ sơ theo quy định. | Cán bộ chuyên môn, nghiệp vụ | 1/2 ngày làm việc | - Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc |
||
B4 | Chỉ huy cấp đội sau khi tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm phân công cán bộ tiến hành kiểm tra chủng loại, nhãn hiệu, số hiệu, ký hiệu của từng loại VK đề nghị sửa chữa; số lượng, bộ phận cần tiến hành sửa chữa | - Cán bộ chuyên môn, nghiệp vụ. - Chỉ huy cấp đội. |
4 ngày làm việc | |||
B5 | Sau khi kiểm tra, cán bộ được giao nhiệm vụ kiểm tra báo cáo Chỉ huy cấp đội đã giao nhiệm vụ về kết quả kiểm tra và đề xuất: - Trường hợp đủ điều kiện, cán bộ kiểm tra phải đề xuất bằng văn bản và ghi rõ các thông tin: Ngày, tháng, năm nhận hồ sơ, tài liệu có trong hồ sơ, nội dung yêu cầu giải quyết, ý kiến đề xuất, ký, ghi rõ họ, tên; chuyển hồ sơ và văn bản đề xuất đến chỉ huy cấp đội xem xét báo cáo Ban chỉ huy cấp phòng duyệt, ký giấy phép. - Trường hợp không đủ điều kiện cán bộ kiểm tra phải dự thảo bằng văn bản trả lời, nêu rõ lý do và chuyển hồ sơ đến chỉ huy cấp đội xem xét báo cáo Ban chỉ huy cấp phòng duyệt, ký trả lời cơ quan, tổ chức đã đề nghị. |
- Cán bộ chuyên môn, nghiệp vụ. - Chỉ huy cấp đội. - Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày làm việc | Mẫu VC06: Giấy phép sửa chữa | ||
B6 | - Kiểm tra, thu giấy hẹn - Thu lệ phí (nếu có) - Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức |
Giờ hành chính | - Mẫu VC06: Giấy phép sửa chữa - Biên lai theo quy định |
|||
Lưu ý |
|
Ý kiến bạn đọc
Hợp đồng lao động trong Công an nhân dân
Tải về: 128
Tuyển chọn công dân vào Công an nhân dân
Tải về: 32
Phê duyệt Phương án chữa cháy của cơ sở
Tải về: 26
Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy
Tải về: 22