STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày, giờ) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú | |
1 | Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối với các dự án, công trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ (B-BCA-153627-TT) | - Dự án thiết kế quy hoạch: không quá 10 ngày làm việc; - Thiết kế cơ sở: không quá 10 ngày làm việc đối với dự án nhóm A; không quá 05 ngày làm việc đối với dự án nhóm B và C; - Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công: không quá 15 ngày làm việc đối với dự án, công trình nhóm A; không quá 10 ngày làm việc đối với dự án, công trình nhóm B và C; - Chấp thuận địa điểm xây dựng công trình: không quá 05 ngày làm việc. Phân nhóm dự án, công trình các nhóm A, B, C nêu trên được thực hiện theo quy định của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | - Dự án thiết kế quy hoạch: 8,5 ngày; - Thiết kế cơ sở: dự án nhóm A: 8,5 ngày; dự án nhóm B và C: 3,5 ngày; - Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công: dự án, công trình nhóm A: 13,5 ngày; dự án, công trình nhóm B và C: 8,5 ngày; - Chấp thuận địa điểm: 3,5 ngày. | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ Lãnh đạo Đội Tham mưu | ||||
Bước 3 | Phê duyệt, thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
2 | Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy và chữa cháy (B-BCA-153622-TT) | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ Lãnh đạo Đội Tham mưu | ||||
Bước 3 | Phê duyệt, thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
3 | Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy (B-BCA-153628-TT) | - 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo của chủ đầu tư, chủ phương tiện giao thông cơ giới, cơ quan Cảnh sát PCCC tổ chức kiểm tra nghiệm thu về PCCC. - 07 ngày làm việc, kể từ ngày thông qua biên bản kiểm tra nghiệm thu, cơ quan Cảnh sát PCCC ra văn bản nghiệm thu về PCCC. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | |||||
Bước 2a | Dự thảo văn bản thông báo kiểm tra nghiệm thu, trình lãnh đạo đơn vị duyệt, ký | 0,5 ngày | Cán bộ/ Lãnh đạo Đội Tham mưu/ lãnh đạo Phòng | |||||
Bước 2b | Thực hiện kiểm tra nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy; thông qua biên bản kiểm tra nghiệm thu | 6 ngày | Cán bộ/ Lãnh đạo Đội Tham mưu/ lãnh đạo Phòng | |||||
Bước 2c | Dự thảo văn bản nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy, trình ký | 6 ngày | Cán bộ/ Lãnh đạo Đội Tham mưu | |||||
Bước 3 | Phê duyệt, thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
4 | Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở (B-BCA-153632-TT) | Dự kiến 07 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu (Văn bản QPPL chưa quy định cụ thể) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ Lãnh đạo Đội | ||||
Bước 3 | Phê duyệt, thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
5 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh) (B-BCA-153629-TT) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, tổ chức lớp huấn luyện | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ Lãnh đạo Đội | Tạm dừng | ||||
Bước 3 | Dự thảo văn bản, trình ký, cấp GCN | 4,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ Lãnh đạo Đội/ Lãnh đạo Phòng | Phòng tổ chức thi sát hạch xong, và trao giấy chứng nhận tại buổi bế giảng. Không chuyển kết quả ra lại TTPVHCC | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCsH | Cán bộ/ Lãnh đạo Đội/ Lãnh đạo Phòng | ||||
6 | Đổi giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (B-BCA-153630-TT) | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Dự thảo văn bản, trình ký, cấp GCN | 4 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ Lãnh đạo Đội/ Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
7 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (B-BCA-153631-TT) | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Dự thảo văn bản, trình ký, cấp GCN | 4 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ Lãnh đạo Đội/ Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
8 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ (thực hiện tại cấp tỉnh) (B-BCA-153620-TT) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, tổ chức lớp huấn luyện | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ Lãnh đạo Đội | Tạm dừng | ||||
Bước 3 | Dự thảo văn bản, trình ký, cấp GCN | 4,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ Lãnh đạo Đội/ Lãnh đạo Phòng | Phòng tổ chức thi sát hạch xong, và trao giấy chứng nhận tại buổi bế giảng. Không chuyển kết quả ra lại TTPVHCC | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ Lãnh đạo Đội/ Lãnh đạo Phòng | ||||
9 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại câp tỉnh) (B-BCA-153623-TT) | 07 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 5,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | |||||
Bước 2a | Dự thảo văn bản thông báo kiểm tra các điều kiện về địa điểm hoạt động, cơ sở vật chất, phương tiện, thiết bị bảo đảm cho hoạt động kinh doanh, trình ký | 1 ngày | Cán bộ/ Lãnh đạo Đội Tham mưu, Lãnh đạo Phòng | |||||
Bước 2b | Thực hiện kiểm tra thực tế các điều kiện về địa điểm hoạt động, cơ sở vật chất, phương tiện, thiết bị bảo đảm cho hoạt động kinh doanh | 4 ngày | Cán bộ/ Lãnh đạo Đội Tham mưu | |||||
Bước 2c | Dự thảo văn bản, trình ký | 0,5 ngày | Cán bộ/ Lãnh đạo Đội Tham mưu | |||||
Bước 3 | Phê duyệt, thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
10 | Đổi giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh) (B-BCA-153624-TT) | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Dự thảo văn bản, trình ký | 3,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ Lãnh đạo Đội Tham mưu | ||||
Bước 3 | Phê duyệt, thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
11 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy (B-BCA-153625-TT) | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Dự thảo văn bản, trình ký | 3,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ Lãnh đạo Đội Tham mưu | ||||
Bước 3 | Phê duyệt, thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
12 | Thông báo cam kết về việc bảo đảm các điều kiện an toàn về phòng cháy, chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy và đối với cơ sở thuộc Phụ lục III - ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP, ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy | Giải quyết ngay khi nhận được hồ sơ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Phê duyệt, thẩm định hồ sơ | Không tính thời gian | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ Lãnh đạo Đội Tham mưu | ||||
Bước 3 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ Lãnh đạo Đội Tham mưu |
Nguồn tin: PX03
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn